Ý nghĩa của từ diễm lệ là gì:
diễm lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ diễm lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa diễm lệ mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

diễm lệ


đẹp một cách rực rỡ, lộng lẫy nhan sắc diễm lệ Đồng nghĩa: diễm kiều, kiều diễm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

diễm lệ


tt. Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy: nhan sắc diễm lệ.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

diễm lệ


tt. Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy: nhan sắc diễm lệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

diễm lệ


Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy. | : ''Nhan sắc '''diễm lệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< diều hâu diễm phúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa